hh4 linh đàm

hh4 linh đàm

Thông Tin Báo Giá Các Căn Hộ Chung Cư Kim Văn Kim Lũ tòa CT12C Ngày 15/11/2014

Quý Khách Hàng Muốn Mua căn hộ kim văn kim lũ Tòa CT12C hãy liên hệ với chúng tôi để được sở hữu cho mình căn hộ giá rẻ nhất.
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẠI AN
Địa Chỉ: Phòng 4032 (Tầng 40 căn số 32) – Tòa HH3B Linh Đàm – Lô CC6 Khu dịch vụ tổng hợp và  nhà ở hồ linh đàm, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, TP. Hà nội
Mss. Hoa: 0935.641.626 

Quý khách hàng có thể xem mặt bằng căn hộ kim văn kim lũ CT12C:  Xem Tại Đây


Tầng
Căn
Số
Diện
Tích
Hướng
Ban Công
Hướng Cửa
Giá Gốc
Chênh
Tổng giá cộng chênh
Giá bán (tr/m2)
29
12
45
Tây Bắc
Đông Nam
12.5
210
772.5
17.167
35
20
53.5
Đông Nam
Đông Nam
12
240
882
16.486
37
20
53.5
Đông Nam
Đông Nam
11
245
833.5
15.579
44
20
53.5
Đông Nam
Đông Nam
11
210
798.5
14.925
2
28
53.5
Tây Bắc
Tây Bắc
14
250
999
18.673
3
28
53.5
Tây Bắc
Tây Bắc
14
235
984
18.393
25
28
53.5
Tây Bắc
Tây Bắc
13
245
940.5
17.579
41
28
53.5
Tây Bắc
Tây Bắc
11
260
848.5
15.860
44
28
53.5
Tây Bắc
Tây Bắc
11
210
798.5
14.925
11
44
53.5
Tây Bắc
Tây Bắc
14.5
260
1035.75
19.360
39
44
53.5
Tây Bắc
Tây Bắc
11
255
843.5
15.766
43
44
53.5
Tây Bắc
Tây Bắc

255
255
4.766
26
28b
53.5
Tây Bắc
Tây Bắc
12.5
265
933.75
17.453
18
8
54.3
Tây Bắc
Tây Nam
14
250
1010.2
18.604
25
8
54.3
Tây Bắc
Tây Nam
13
235
940.9
17.328
45
8
54.3
Tây Bắc
Tây Nam
10
190
733
13.499
11
16
54.3
Tây Bắc
Đông Bắc
14.5
250
1037.35
19.104
45
16
54.3
Tây Bắc
Đông Bắc
10
150
693
12.762
19
32
54.3
Đông Nam
Đông Bắc
14
275
1035.2
19.064
7
6
56.2
TN_TB
Đông Nam
14.935
280
1119.347
19.917
11
6
56.2
TN_TB
Đông Nam
14.935
275
1114.347
19.828
10
18
56.2
ĐB_TB
Đông Nam
14.935
265
1104.347
19.650
24
18
56.2
ĐB_TB
Đông Nam
13.39
260
1012.518
18.016
12
30
56.2
ĐN_ĐB
Tây Bắc
14.935
290
1129.347
20.095
16
30
56.2
ĐN_ĐB
Tây Bắc
14.935
270
1109.347
19.739
15
42
56.2
ĐN_TN
Tây Bắc
14.935
285
1124.347
20.006
2
24
60.4
Đông Bắc
Tây Nam
14
TT
TT
TT
7
26
60.4
Đông Bắc
Tây Nam
14.5
275
1150.8
19.053
8
26
60.4
Đông Bắc
Tây Nam
14.5
280
1155.8
19.136
28
26
60.4
Đông Bắc
Tây Nam
12.5
330
1085
17.964
33
26
60.4
Đông Bắc
Tây Nam
12
350
1074.8
17.795
20
48
60.4
Tây Nam
Đông Bắc
14
195
1040.6
17.228
41
48
60.4
Tây Nam
Đông Bắc
11
230
894.4
14.808
41
26
60.4
Đông Bắc
Tây Nam
11
250
250
#DIV/0!
18
10
65.1
Tây Bắc
Đông Nam
14
250
1161.4
17.840
40
10
65.1
Tây Bắc
Đông Nam
11
245
961.1
14.763
44
10
65.1
Tây Bắc
Đông Nam
11
255
971.1
14.917
44
14
65.1
Tây Bắc
Đông Nam
11
255
971.1
14.917
45
14
65.1
Tây Bắc
Đông Nam
10
150
801
12.304
30
34
65.1
Đông Nam
Tây Bắc
12.5
305
1118.75
17.185
44
34
65.1
Đông Nam
Tây Bắc
11
310 k bt


10
38
65.1
Đông Nam
Tây Bắc
14.5
299
1242.95
19.093
24
38
65.1
Đông Nam
Tây Bắc
13
345
1191.3
18.300
43
38
65.1
Đông Nam
Tây Bắc
11
210
926.1
14.226
28
2
73.6
Tây Nam
Tây Bắc
12.5
375
1295
17.595
29
2
73.6
Tây Nam
Tây Bắc
12.5
335
1255
17.052
30
2
73.6
Tây Nam
Tây Bắc
12.5
335
1255
17.052
35
2
73.6
Tây Nam
Tây Bắc
12
300
1183.2
16.076
44
2
73.6
Tây Nam
Tây Bắc
11
250
1059.6
14.397
12a
2
73.6
Tây Nam
Tây Bắc
14
285
1315.4
17.872
4
22
73.6
Đông Bắc
Tây Bắc
14
310
1340.4
18.212
17
22
73.6
Đông Bắc
Tây Bắc
14
285
1315.4
17.872
29
22
73.6
Đông Bắc
Tây Bắc
12.5
350
1270
17.255
44
22
73.6
Đông Bắc
Tây Bắc
11
245
1054.6
14.329
5
46
73.6
Tây Nam
Đông Nam
14.5
275
1342.2
18.236
25
46
73.6
Tây Nam
Đông Nam
13
360
1316.8
17.891
35
46
73.6
Tây Nam
Đông Nam
12
330
1213.2
16.484
pent
26

Đông Bắc
Tây Nam
10
550
550

PENT
28

Tây Bắc
Tây Bắc
10
195
195

 
Top